- Tổng quan
- Ưu điểm
- Ứng dụng
- Thông số kỹ thuật
- Sản phẩm đề xuất
Tổng quan
Lớp phủ sàn Epoxy gốc nước DP04
Hệ thống Bảo vệ Công nghiệp
Ưu điểm
✓ Thân thiện với môi trường: Công thức gốc nước
✓ Bảo vệ hai lớp: Hệ thống lớp lót/lớp hoàn thiện
✓ Chống hóa chất: Đạt kiểm tra 48 giờ với H₂SO₄ 10% / 72 giờ với NaOH 20%
✓ Hiệu suất cao: Chịu được máy móc công nghiệp và lưu lượng đi lại thường xuyên
Ưu điểm kỹ thuật:
Độ bám dính: ≥3,0 MPa với bê tông
Khả năng chống mài mòn: ≤50mg hao mòn (750g/500 vòng)
Chống va đập: Không nứt/bong lớp (va đập 100cm·kg)
Hiệu suất đóng rắn: Có thể đi bộ sau 72 giờ (đủ cường độ sau 7 ngày)
Ứng dụng
1. Chuẩn Bị Nền
• Vệ Sinh: Đảm bảo nền sạch sẽ, khô ráo và không có dầu, mỡ, bụi bẩn, đất cát và nước đọng.
• Sửa Chữa: Lấp đầy tất cả các vết nứt, lỗ trũng và khuyết tật bề mặt để đạt được nền phẳng và đồng đều.
• Đánh Nhám Bề Mặt: Tạo độ nhám giúp sơn bám dính tốt nhất.
• Sàn Bê Tông Mới: Để bê tông mới đông cứng hoàn toàn trước khi thi công (ít nhất 10 ngày trong điều kiện mùa hè, 20 ngày trong điều kiện mùa đông).
2. Ứng dụng
• Sơn lót Epoxy gốc nước DP04 cho sàn nhà:
Trộn kỹ phần A và phần B của sơn lót đến khi đồng nhất.
Thi công sơn lót đã trộn đều lên bề mặt đã chuẩn bị sẵn.
Để sơn lót khô tối thiểu 8-12 giờ trước khi tiếp tục.
• Lớp hoàn thiện Sơn sàn Epoxy gốc nước DP04:
Trộn kỹ thành phần A và B của hợp chất epoxy cho đến khi đồng nhất.
Thi công lớp sơn đầu tiên mỏng và đều bằng rulo.
Để khô 8-12 giờ (cho đến khi khô chạm được).
Phủ lớp thứ hai mỏng và đều.
3. Bảo dưỡng & Bảo vệ
• Giữ bề mặt khô ráo và tránh tiếp xúc với nước trong 7 ngày sau khi thi công.
• Hạn chế phương tiện đi lại, thiết bị hoặc tải trọng tập trung trong 7 ngày để vật liệu có thể đóng rắn hoàn toàn.
4. Ứng dụng đã được chứng minh
● Nhà máy dược phẩm: Phòng sạch 10.000m²
● Kho vận: Hoạt động 24/7 bằng xe nâng
● Sàn bệnh viện: Chịu được khử trùng bằng hóa chất
Thông số kỹ thuật
DP04 | Primer(kg) | diện tích phủ sóng(m²) | Lớp phủ hoàn thiện (mờ) (kg) | diện tích phủ sóng(m²) | Lớp phủ hoàn thiện (bóng) (kg) | diện tích phủ sóng(m²) | |||
Phần A | Phần B | Phần A | Phần B | Phần A | Phần B | ||||
Mẫu | 0.75 | 0.25 | 8 | 0.75 | 0.25 | 4 | 0.8 | 0.2 | 4 |
Tiêu chuẩn | 15 | 5 | 160 | 15 | 5 | 80 | 16 | 4 | 80 |